Thursday, January 15, 2009

Ôn thi FE...

Trong đề cương ôn tập có 103 mục. Sau đây là nội dung đã ôn được trong ngày hôm nay.
1,Chuyển đổi cơ số:
A,Chuyển từ cơ số X về thập phân (ví dụ cho số A : a­­n…a0.b1…bm)
Kết quả = an*Xn +…+ a0*X0. b1*X-1 +…+ bm*X-m
B,Chuyển từ số thực về cơ số X:lấy phần nguyên chia X lấy dư, phần thực nhân với cơ số X
2,Biểu thị giá trị bằng số:
Hiểu về số có dấu, số thực:giả sử số A có n chữ số(cơ số X). Thì bổ số X của A là: 1n+10n…00 – A, và bổ số X – 1 của A là: 9n9n-1…90 – A.
Ví dụ: cho số 365 hệ 10, bổ số 10 của 365 là: 1000 – 365 = 635, bổ số 9 của 365 là: 999 – 365 = 634. Số 01011011 có bổ số 2 là 10100101, và bổ số 1 là 10100100. Số ADF có bổ số 16 là 521 và bổ số 15 là 520.
Mẹo: đối với cơ số 2 thì bổ số 1 là not của nó, và bổ số 2 là not của nó cộng thêm 1. Bình thường nếu tính được bổ số 2 rồi ta chỉ cần trừ đi 1 là ra bổ số 1. Hoặc ngược lại, nếu tính ra bổ số 1 ta chỉ cần cộng thêm 1 là được bổ số 2. Chú ý: vì tính bổ số 1 dễ tính hơn nên ta tính nó trước(tiết kiệm thời gian).
Thuật ngữ:固定小数点数:dấu chấm tĩnh, vì dấu chấm tĩnh thường làm tròn theo con số thực có trong hàng, nên số thực dấu chấm động ra đời
単精度浮動小数点数:số thực dấu chấm động đơn(single - 4 byte, float)
倍精度浮動小数点数:số thực dấu chấm động kép(double – 8 byte, double)
仮数:phần định trị, mantissa. Ví dụ: giá trị số là [仮数*基数指数]、例:二進数で101は[0.101*23]、この時、「0.101」が仮数に当たる。
指数:và trong lúc này chỉ số là [3].
BCD(Binary Coded Decimal:2進数化10進数):dùng 4 chữ số của cơ số 2 để biểu diễn 1 số thập phân: ví dụ: 9à1001, 5à0101, và 95 trong BCD code là 10010101.
パック10進数:có lợi hơn so vớiゾーン10進数. Ví dụ: cho 1 số dạng thập phân là 123456, thì biểu diễn số này ở パック10進数là: 0000 0001 0010 0011 0100 0101 0110 1100.Trong đó 0000 là phần thêm vào thường thấy, còn 1100 là phần thêm vào đại diện cho số dương, 1101 là đại diện cho số âm.

Sunday, October 19, 2008

単語

1、関わる(かかわる)=関係がある
2、創造(そうぞう):sáng tạo
3、補い合い(おぎないあい):hỗ trợ lẫn nhau
4、精神(せいしん):tinh thần
5、合掌(がっしょう):chắp tay
6、祈り(いのり):cầu nguyện
7、象徴(しょうちょう):tượng trưng
8、退化(たいか):thái hóa
9、削る (けずる):mài, vót
10、むく:cắt gọt
11、つまむ:kẹp ở giữa
12、ふろしき:vải bọc, vải gói(người Nhật hay dùng gói đồ)
13、えさ:mồi, thức ăn nuôi gia súc
14、辱める(はずかしめる):thẹn
15、懐かしい:thân mến, hoài nệm
16、故郷:cố hương
17、訪れる(おとずれる):thăm viếng
18、徐々に(じょじょに):từng chút, từ từ
19、巡回(じゅんかい):tuần tra
20、罰則(ばっそく):qui tắc xử phạt

Wednesday, October 8, 2008

二級の単語

1、わきから:chen ngang
2、割り込む(わりこむ):làm gián đoạn
3、むやみと:kô lo lắng, thiếu thận trọng, よく考えないで
4、やかましい:ồn ào うるさい
5、利己的な(りこてきな):ích kỷ
6、底(そこ):đáy
7、潜む(ひそむ):ẩn, lẩn tránh
8、明白(めいはく):sáng tỏ
9、被害(ひがい):sự thiệt hại
10、破壊(はかい):sự phá hoại
11、及ぶ(およぶ):trải ra, với tới, mở rộng ra
12、取り残す(とりのこす):để lại
13、果たす(はたす):hoàn thành, thực hiện
14、先方(せんぽう):相手
15、引っ込める(ひっこめる):tiếp đón
16、きわめて: quá chừng, cực kỳ
17、筋(すじ):đường kẻ
18、筋が通る(すじがとおる):hợp lí
19、刻々(こっこく):dần dần
20、一応:十分ではないが、本当によいものや良い状態ではない:

Tuesday, October 7, 2008

二級の単語

1、優れる(すぐれる):xuất sắc
2、溶ける(とける):tan chảy
3、透明(とうめい):trong suốt
4、耐熱性(たいねつせい):tính chịu nhiệt
5、ひび:vết nứt
6、かけら:mảnh vỡ
7、鋭い(するどい):sắc bén, nhọn
8、とがる:vót nhọn
9、粒(つぶ):hạt, bọt
10、結びつく(むすびつく):gắn kết, liên kết lại
11、いろり:bếp lò
12、やけど:cháy, bỏng
13、田植え(たうえ):trồng lúa
14、戸口(とぐち):cửa ra vào
15、姿(すがた):hình dáng
16、駆け出す(かけだす):chạy ra
17、引きずる:quyến rũ, kéo
18、足を引きずる:lê bước
19、一休みする(ひと休み):nghỉ ngơi ít
20、支度(したく):chuẩn bị

Friday, September 26, 2008

日本昔話

ネコがネズミをおいかけるわけ

 むかしむかし、人間も生まれていない、おおむかしのある年の暮れのことです。
 神さまが、動物たちに言いました。
「もうすぐ正月だ。元旦には、みんな私のところに来なさい。そして、先に来たものから十二番目までを、その年の大将としよう」
 ところが、うっかりもののネコは集まる日を忘れたので、友だちのネズミに聞きました。
 するとネズミは、
「ああ、新年の二日だよ」
と、わざとうそを教えました。
 さて、元旦になりました。
 ウシは足がおそいので、朝早くに家を出ました。
 チャッカリもののネズミは、こっそりウシの背中に乗って、神さまの前に来ると、ピョンと飛び降りて、一番最初に神さまの前に行きました。
 それでネズミが最初の年の大将になり、ウシが二番目になりました。
 その後、トラ・ウサギ・タツ・ヘビ・ウマ・ヒツジ・サル・ニワトリ・イヌ・イノシシの順になりました。
 ところがネコは、ネズミに教えられたとおり、二日に神さまのところへ行きました。
 すると神さまは、
「遅かったね。ざんねんだけど、きのう決まったよ」
と、言うではありませんか。
 くやしいのなんの。
「ネズミめ、よくもだましたな!」
 おこったネコは、それからずっと、ネズミを見ると追いかけるようになりました。

おしまい